Tên xe | Range Rover Velar |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV hạng sang cỡ trung |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4.797 x 2.145 x 1685 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.874 mm |
Động cơ | Diesel 2.0L 4 xy lanh thẳng hàng, Diesel V6 2.0L, Xăng 2.0L 4 xy lanh thẳng hàng và Xăng V8 siêu nạp 5.0L |
Công suất cực đại | 178-548 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 365-700 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh AWD |
Hệ thống treo | Khí nén điện tử |
Cỡ mâm | 18-22 inch |
Khả năng lội nước | 650 mm |
- Hệ thống Touch Pro Duo gồm 2 màn hình 10 inch bố trí tại khoang lái
- Ứng dụng cho phép khởi động xe từ xa, nhờ đó khoang cabin sẽ được làm mát trước khi chủ nhân lên xe.
- Hệ thống kết nối Incontrol với các tính năng InControl Apps, Remote Premium và Pro Services và điểm truy cập Wi-Fi.
- Bộ tai nghe WhiteFire® kết nối wifi
- 2 màn hình 8 inch cho hàng ghế sau
- Kết nối Android Auto, Apple CarPlay, USB, HDMI, Bluetooth
- Dàn âm thanh 8 loa tiêu chuẩn, tùy chọn MERIDIAN 19 loa hoặc âm thanh vòm MERIDIAN 16-22 loa.
- Khóa vi sai cầu sau chủ động
- Hệ thống treo khí nén điện tử có thể hạ thấp tối đa 40 mm giúp xe thích nghi nhanh với các địa hình phức tạp
- Hệ thống phản ứng địa hình Terrain Response giúp tối ưu hóa động cơ, hộp số, vi sai trung tâm và cả hệ thống khung gầm khi off-road
- 6 túi khí
- Hệ thống ổn định động năng
- Chống bó cứng phanh ABS
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát chống lật
- Kiểm soát lực kéo
- Hệ thống kiểm soát lực phanh khi vào cua
- Hỗ trợ kéo nâng cao
- Hỗ trợ phanh khi xuống dốc
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống phanh khẩn cấp
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Hỗ trợ đỗ xe trước và sau
- Camera lùi, tùy chọn camera 360
- Hệ thống kiểm soát áp suất lốp (TPMS)