Tên xe | Porsche Macan |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu Đức |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4696 x 2098 x 1624 mm |
Chiều dài cơ sở | 2807 mm |
Động cơ | Xăng tăng áp |
Dung tích công tác | 1.984 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 65 lít |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 252 mã lực tại 5000-6800 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 370 Nm tại 1600-4500 vòng/phút |
Tăng tốc 0-100km/h | 6.7 giây |
Tốc độ tối đa | 227km/h |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép PDK |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Treo trước/sau | Khí nén |
Cỡ mâm | 18-20 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 11.3L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 7.5L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 8.9L/100km |
Porsche Macan facelift ra mắt

Tại Việt nam, các mẫu xe Macan facelift đang được bán với giá như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh (tỷ VNĐ) | ||
Hà Nội | HCM | Các tỉnh | ||
Porsche Macan | 2.992 | 3.381 | 3.321 | 3.303 |
Porsche Macan T | 3.234 | 3.652 | 3.587 | 3.569 |
Porsche Macan S | 3.817 | 4.305 | 4.228 | 4.210 |
Porsche Macan GTS | 4.708 | 5.302 | 5.208 | 5.190 |
Ngoại thất Porsche Macan
Đây có thể bản facelift cuối cùng của mẫu SUV này trước khi chính thức trở thành một dòng xe thuần điện. Là bản facelift nên Macan vẫn mang nét thiết kế quen thuộc tương tự với bản tiền nhiệm.



Nội thất, tiện nghi Porsche Macan
Bước vào trong xe, nội thất được thiết kế, nâng cấp hiện đại và sang trọng hơn.






Động cơ, vận hành Porsche Macan
