Ford Mustang 2021
Giá: Liên hệ
Năm sản xuất: 2021
Kích thước: 4.788 mm x 2.720 mm
Giới thiệu:
Ford Mustang 2021 là mẫu coupe mui trần thể thao được thiết kế với nhiều ấn tượng độc đáo, riêng biệt mang lại sức hút cho những khách hàng yêu thích trải nghiệm. Hiện tại, dòng xe này đang cung cấp trên thị trường với 5 phiên bản khác nhau, bao gồm: GT Premium, GT, EcoBoost Premium, EcoBoost và V6. Là dòng xe chưa có nhiều tên tuổi trên thị trường, tuy nhiên với sức hút riêng biệt, hãng xe Mỹ vẫn rất kỳ vọng vào sự phát triển của mẫu xe này.
Thông số | Ford Mustang 2021 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4788 x 2080 x 1379 |
Chiều dài cơ sở | 2720 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2300 cc |
Động cơ | V6 2.3L |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 300 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
474 Nm (i4) 569 Nm (V8) |
Khoảng sáng gầm (mm) | Đang cập nhật |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | Đang cập nhật |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 12 – 13L |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Hộp số |
Sàn 6 cấp Tự động 10 cấp có chế độ sàn |
Ngoại thất
Thiết kế ngoại thất của xe khá độc đáo, ấn tượng
Thiết kế ngoại thất của xe khá độc đáo, ấn tượng với vẻ ngoài mạnh mẽ, hầm hố đậm chất Mỹ. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4787.9 x 2080.3 x 1379.2 mm.
– Phần đầu xe
Đầu xe ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt được thiết kế thể thao, nổi bật. Ở trung tâm là logo của hãng với dòng chữ Ford đặc trưng. Phần đầu trông khá bầu bĩnh với các đường gân dập nổi ở phần nắp capo. Hệ thống đèn xe bao gồm cụm đèn trước dạng Led cá tính, có khả năng chiếu sáng vượt trội. Xe có cần gạt nước và kính chắn gió tự động
– Phần thân xe
Thân xe khi nhìn ngang khá gọn gàng với những đường cong độc đáo. Xe có bộ mâm kích thước 20 inch giúp cho chiếc xe có được khả năng vận hành tối ưu hơn. Cùng với đó là bộ la zăng có thể tùy chọn 18 – 19 inch. Có lẽ đối với chiếc xe như thể thao mui trần như Ford Mustang thì phần mui được xem là quan trọng nhất. Mui xe thiết kế phẳng hơn nhằm giúp cho người lái xe có được một tầm quan sát tốt nhất.
– Phần đuôi xe
Đuôi xe với phần cản màu đen nổi bật lên sự cá tính, kèm theo đó là hệ thống ống xả kép cân đối độc đáo, rất thể thao. So với những phiên bản cũ thì phiên bản mới này có trang bị thêm cánh hướng gió đuôi xe. Hệ thống đèn xe hiện đại với đèn hậu dạng Led, đèn phanh trên cao.
Nội thất
Nội thất xe hiện đại, đẳng cấp
Thiết kế nội thất của xe thật sự nổi bật với những trang thiết bị hiện đại. Lần đầu tiên vào khoang lái của xe bạn ấn tượng ngay với những đường viền bo tròn độc đáo, bảng điều khiển nhiều mảng ốp nhôm đẳng cấp. Khoang lái xe thiết kế tinh tế, hiện đại với nhưng chi tiết độc đáo mang đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
+ Ghế ngồi của xe được làm từ chất liệu vải và da cao cấp tùy vào từng phiên bản, chỉnh điện 4 hướng đối với Ford Mustang 2020 còn phiên bản Premium cao cấp thì ghế trước chỉnh điện 6 hướng, có tích hợp chức năng sưởi ấm, làm mát và chỉnh điện hiện đại.
+ Khoang hành lý của xe rộng rãi với dung tích lên đến 382L. Nếu các bạn muốn mở rộng dung tích có thể gập chỉnh hàng ghế sau.
+ Đồng hồ tốc độ 12 inch có dạng kỹ thuật số với 3 chế độ lái Normal, Sport, Track có thể tùy chỉnh bằng Track Apps.
Tiện nghi
Tiện nghi xe được đánh giá khá cao với đầy đủ các hệ thống hiện đại, bao gồm:
+ Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng cùng với cửa thông gió phía sau, khả năng làm mát nhanh và rộng
+ Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình trung tâm 8 inch, giải trí SYNC 3 mới hiện đại tương thích với Apple CarPlay/ Android Auto; Radio vệ tinh SiriusXM
+ Hệ thống âm thanh mạnh mẽ, sử dụng âm thanh Shaker Pro với 12 loa.
Độ an toàn
Là dòng xe thể thao để mang đến cho khách hàng sự trải nghiệm tốc độ mạnh mẽ và chân thực nhất, Ford đầu tư khá nhiều vào hệ thống an toàn. Giúp các tài xế yên tâm khi di chuyển với tốc độ cao.
+ Chống bó cứng phanh (ABS)
+ Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe, độ bám đường
+ Camera chiếu hậu
+ Túi khí an toàn bên trong
+ Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
+ Cảnh báo va chạm
+ Cảnh báo giao thông
Khả năng vận hành
Xe vận hành tốt, là tay đua cừ khôi
– Động cơ
Xe sử dụng 3 tùy chọn động cơ, tùy vào từng phiên bản xe khác nhau. Cụ thể:
+ Động cơ V6 3,7 lít sản sinh công suất 300 mã lực và 380 Nm mô-men xoắn
+ Động cơ tăng áp 2,3 lít 4 xi-lanh tạo ra công suất 310 mã lực và mô-men xoắn 434 Nm
+ Động cơ V8 5.0L cho ra công suất 435 mã lực và 542 Nm mô-men xoắn
Sử dụng hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng với nhiều chế độ lái kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau và lựa chọn giữa
– Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo số liệu thống kê của nhà sản xuất thì động cơ V6 có mức tiêu hao nhiên liệu là 11,2 lít / 100 km đường kết hợp (bản số sàn) và 10,7 lít (số tự động).
Động cơ tăng áp 2,3 lít 4 xi-lanh tiêu thụ nhiên liệu ở mức 9,4 lít/ 100 km đường kết hợp (bản coupe, số sàn).
Động cơ V8 5.0L sử dụng 12,3 lít/ 100km (bản coupe) và 13 lít/ 100km (bản convertible số tự động).